Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 171118) Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là 

    Chi tiết


  • (ID: 171117) Cho một lượng muối khan AgNO3 vào 250 ml dung dịch Cu(NO3)2 aM thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ ở thời gian t giây thấy khối lượng catot tăng 16,2 gam. Nếu thời gian 2t giây thì khối lượng dung dịch giảm 23,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y (có màu xanh). Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và khối lượng thanh Fe giảm 5,1 gam so với trước phản ứng. Giá trị a là 

    Chi tiết


  • (ID: 171116) Cho a gam CuSO4.5H2O vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 31/3. Giá trị của m và a lần lượt là 

    Chi tiết


  • (ID: 171115) Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 và 0,205 mol AgNO3 bằng điện cực trơ tới khi khối lượng dung dịch giảm 23,2 gam thì dừng điện phân. Cho 14,56 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất; khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và phần rắn chứa 2 kim loại. Giá trị của a là 

    Chi tiết


  • (ID: 171114) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,125 mol AgNO3 và a mol Cu(NO3)2 đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe dư vào dung dịch sau điện phân đến phản ứng hoàn toàn, thu được (m – 0,84) gam chất rắn và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là 

    Chi tiết


  • (ID: 171113)

    Điện phân 0,8 lít dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) trong t giờ với cường độ dòng điện 1,34A không đổi.

    Cho toàn bộ phần dung dịch sau điện phân tác dụng với 6,72 gam bột Fe (dư), thu được 4,68 gam hai kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).

    Giá trị của t là

    Chi tiết


  • (ID: 171112) Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch chứa CuSO4 2,5M và AgNO3 1M bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 23,6 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, sau khi kết thúc các phản ứng lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng giảm m gam. Biết rằng sản phẩm khử duy nhất của NO3  là khí NO. Giá trị m là 

    Chi tiết


  • (ID: 171111)

    Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,75M và Cu(NO3)2 1,5M bằng điện cực trơ tới khi khối lượng dung dịch giảm 25,4 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,75m gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị m là 

    Chi tiết


  • (ID: 171110)

    Điện phân (điện cực trơ) 200 mL dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,12M với cường độ dòng điện 2A không đổi trong 1930 giây thì dừng điện phân.

    Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân đến khi kết thúc các phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,75m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là

    Chi tiết


  • (ID: 171109) Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1,2M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian 7720 giây thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là 

    Chi tiết