Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 173928)

    Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.

    (b) Cho dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 1,2a mol KOH vào dung dịch chứa 0,6a mol Al(NO3)3.

    (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAIO2.

    (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.

    (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

    Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

    Chi tiết


  • (ID: 173927) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

    Chi tiết


  • (ID: 173926)

    Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

    (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

    (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

    (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

    (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

    (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

    (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

    Số phát biểu đúng là:

    Chi tiết


  • (ID: 173925) Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

    Chi tiết


  • (ID: 173924) Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, ở anot thu được khí nào?

    Chi tiết


  • (ID: 173923) lon kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+?

    Chi tiết


  • (ID: 173922) Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:

    Chi tiết


  • (ID: 173921) Cho các dung dịch sau: (1) etylamin; (2) đimetylamin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là

    Chi tiết


  • (ID: 173920) Chất béo là trieste của axit béo với

    Chi tiết


  • (ID: 173919) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

    Chi tiết