Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 186788) Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là 

    Chi tiết


  • (ID: 186787) Phát biểu nào sau đây không đúng?

    Chi tiết


  • (ID: 186786) Chất nào sau đây là amin thơm?

    Chi tiết


  • (ID: 186785) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành kết tủa màu xanh

    Chi tiết


  • (ID: 186784)

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Trong một phân tử triolein có 6 liên kết pi (π).

    (b) Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực (dịch truyền) cho người ốm.

    (c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.

    (d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.

    (đ) Anilin có lực bazơ yếu hơn etylamin.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết


  • (ID: 186783)

    Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Rót 1,5 ml dung dịch saccarozơ và 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào một ống nghiệm.

    Bước 2: Đun nóng ống nghiệm 2-3 phút, sau đó để nguội rồi thêm tiếp NaHCO3 vào đến khi hết thoát khí.

    Bước 3: Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 vào ống nghiệm rồi đun nóng nhẹ.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Mục đích của thí nghiệm là chứng minh saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

    (b) Vai trò của NaHCO3 là để cho phản ứng thủy phân saccarozơ xảy ra nhanh hơn.

    (c) Phản ứng xảy ra ở bước 3 tạo ra sản phẩm hữu cơ là axit gluconic.

    (d) Sau bước 3, thành ống nghiệm sáng bóng như gương.

    (đ) Ở bước 3, nếu đun sôi mạnh dung dịch thì có kết tủa vón cục xuất hiện.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết


  • (ID: 186782) Hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E thu được H2O và 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng được tối đa với 0,1 mol H2, thu được hỗn hợp F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có tối đa 0,2 mol NaOH phản ứng và thu được sản phẩm hữu cơ chỉ có glixerol và muối natri stearat. Giá trị của m là

    Chi tiết


  • (ID: 186781)

    Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

    (b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

    (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.

    (d) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

    (e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

    Chi tiết


  • (ID: 186780) Cho 2,3 gam một ancol đi qua ống sứ chứa CuO nung nóng, thu được 3,1 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

    Chi tiết


  • (ID: 186779) Hòa tan hết 20 gam một oxit kim loại M (hóa trị không đổi) bằng lượng vừa đủ m gam dung dịch HNO3 39,375% thu được dung dịch X có nồng độ 47,00%. Làm lạnh dung dịch X đến 20°C thì có 35,52 gam tinh thể (E) tách ra và dung dịch còn lại có nồng độ 37,9%. Phần trăm nguyên tố oxi trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Chi tiết