Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 186568)

    Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

    (b) Cho Al2O3 vào dung dịch KOH dư.

    (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

    (d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

    (e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.

    Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là

    Chi tiết


  • (ID: 186567) Khi đun nóng chất béo lỏng triolein trong nồi kín rồi sục dòng khí hiđro dư (xúc tác Ni), sau đó để nguội thu được khối chất rắn là

    Chi tiết


  • (ID: 186566) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

    Chi tiết


  • (ID: 186565) Khí thải của một nhà máy có mùi trứng thối. Sục khí thải đó qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ khí thải trong nhà máy có chứa khí :

    Chi tiết


  • (ID: 186564) Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá học là

    Chi tiết


  • (ID: 186563) Một số este có mùi thơm đặc trưng như benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là

    Chi tiết


  • (ID: 186562) Phản ứng chuyển hoá glucozơ thành amoni gluconat là

    Chi tiết


  • (ID: 186561)

    Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):

    (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

    (b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

    (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

    (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

    (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết


  • (ID: 186560) Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nguội; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là 

    Chi tiết


  • (ID: 186559) Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?

    Chi tiết