Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 181768) Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

    Chi tiết


  • (ID: 181767) Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

    Chi tiết


  • (ID: 181766) Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là

    Chi tiết


  • (ID: 181765) Trong phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Chất khử là

    Chi tiết


  • (ID: 181764) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

    Chi tiết


  • (ID: 181763) Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

    Chi tiết


  • (ID: 181762) Este etyl axetat có công thức là

    Chi tiết


  • (ID: 181761)

    Thực hiện phản ứng sau:

    H2SO4 + Na2S2O3 → Na2SO4 + SO2 + S + H2O.

    Theo dõi thể tích SO2 thoát ra theo thời gian, ta có bảng sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng):

     

    a) Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thể tích khí SO2 vào thời gian phản ứng.

    b) Thời điểm đầu, tốc độ phản ứng nhanh hay chậm?

    c) Thời điểm kết thúc phản ứng, đồ thị có hình dạng như thế nào?

    d) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng: từ 0 ÷ 10 giây; từ 10 ÷ 20 giây; từ 20 ÷ 40 giây.

    Chi tiết


  • (ID: 181760)

    Hãy đề xuất một phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu tốc độ các phản ứng sau đây. Trong đó chỉ rõ: đại lượng nào em sẽ đo; đồ thị theo dõi sự thay đổi của đại lượng đó theo thời gian có dạng thế nào.

    a) Phản ứng xảy ra trong dung dịch: CH3CH2Br + H2O → CH3CH2OH + HBr

    b) Phản ứng xảy ra trong pha khí: 2NO + Cl2 → 2NOCl

    Chi tiết


  • (ID: 181759)

    Có hai miếng iron có kích thước giống hệt nhau, một miếng là khối iron đặc (A), một miếng có nhiều lỗ nhỏ li ti bên trong và trên bề mặt (B). Thả hai miếng iron vào hai cốc đựng dung dịch HCl cùng thể tích và nồng độ, theo dõi thể tích khí hydrogen thoát ra theo thời gian. Vẽ đồ thị thể tích khí theo thời gian, thu được hai đồ thị sau:

    Cho biết đồ thị nào mô tả tốc độ thoát khí từ miếng sắt A, miếng sắt B. Giải thích.

    Chi tiết