Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 186428) Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo. Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là:

    Chi tiết


  • (ID: 186427) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện

    Chi tiết


  • (ID: 186426) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?

    Chi tiết


  • (ID: 186425) Dung dịch chứa chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

    Chi tiết


  • (ID: 186424) Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu đươc dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn đã dùng hết 580 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí ở đktc. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Chi tiết


  • (ID: 186423) Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Chi tiết


  • (ID: 186422)

    Điện phân dung dịch gồm các chất Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

     

    Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của t là

    Chi tiết


  • (ID: 186421) Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì là 16-16-8. Để cung cấp a kg nitơ, b kg photpho và c kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời 50 kg phân NPK (ở trên), 20 kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và 10 kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (a + b + c) gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Chi tiết


  • (ID: 186420)

    Cho các thí nghiệm sau:

    (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

    (b) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.

    (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2.

    (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

    (e) Nhiệt phân muối KNO3.

    (g) Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là

    Chi tiết


  • (ID: 186419)

    Thực hiện các phản ứng đối với chất hữu cơ X (C6H8O4, chứa hai chức este, mạch hở) và các sản phẩm X (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng) dưới đây:

    (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

    (2) 2X1 + H2SO4 (loãng) → 2X4 + Na2SO4

    (3) 2X3 + O2 (xt) → 2X4

    (4) 2X2 + H2SO4 (loãng) → 2X5 + Na2SO4.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Khi cho a mol X5 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.

    (b) Chất X3 tham gia được phản ứng tráng bạc.

    (c) Khối lượng mol của X1 là 82 gam/mol.

    (d) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết