Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 180818) Đốt cháy hoàn toàn 18,54 gam amino axit X mạch hở (phân tử chứa một nhóm –NH2), thu được N2, a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,15 mol X vào 1 lít dung dịch gồm KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn được 113,125 gam chất rắn khan. Giá trị tổng (a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Chi tiết


  • (ID: 180817)

    Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:

     

    Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

    Chi tiết


  • (ID: 180816)

    Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:

    (1) X + NaOH (dư) → X1 + X2 + X3

    (2) X2 + H2 → X3

    (3) X1 + H2SO4 (loãng) → Y + Na2SO4

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    Chi tiết


  • (ID: 180815) Đun nóng 0,13 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng, thu được sản phẩm hữu cơ chỉ chứa etylen glicol và hỗn hợp Y gồm 3 muối của 3 chất hữu cơ đơn chức. Cho toàn bộ etylen glicol qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,475 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,67 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?

    Chi tiết


  • (ID: 180814) Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe, Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:

    Chi tiết


  • (ID: 180813) Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?

    Chi tiết


  • (ID: 180812) Cho các dung dịch: axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, metyl axetat. Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch trên là:

    Chi tiết


  • (ID: 180811)

    Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho Na vào dung dịch CuSO4                    

    (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl

    (c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng      

    (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng

    (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch KHSO4

    Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra chất khí là:

    Chi tiết


  • (ID: 180810) Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thì có 0,3 mol AgNO3 phản ứng và thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

    Chi tiết


  • (ID: 180809) Dẫn 0,65 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 1,0 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

    Chi tiết