-
(ID: 179408) Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgCO3, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 146,4 gam NaHSO4 và 15,75 gam HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,025 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng của Fe đơn chất trong X là
Chi tiết
-
(ID: 179407)
Từ hai muối X và Y thực hiện phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2.
(2) X1 + H2O → X2.
(3) Y + X2 → X + Y1 + H2O.
(4) 2Y + X2 → X + Y2 + 2H2O.
Hai muối X và Y tương ứng là
Chi tiết
-
(ID: 179406) Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm NaNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 trong đó số mol của Cu(NO3)2 bằng 2 lần số mol của Fe(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp khí X hấp thụ vào nước thu được 1,8 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y chỉ chứa 1 chất tan duy nhất, không có khí thoát ra). Giá trị của m là
Chi tiết
-
(ID: 179405) Hỗn hợp E gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ số mol 1 : 1). Lấy một lượng hỗn hợp E cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục X vào dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng 19 gam và thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí Y, có tỉ khối so với He là 4,25. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít khí oxi. Giá trị của V là
Chi tiết
-
(ID: 179404) Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 800 ml dung dịch AgNO3 0,15 M. Sau một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 4,875 gam Zn vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,375 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
Chi tiết
-
(ID: 179403)
Tiến hành hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằng benzylamin thì quỳ tím sẽ chuyển màu xanh.
(b) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu vàng.
(d) Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin.
(e) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin khó bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Số phát biểu đúng là
Chi tiết
-
(ID: 179402)
Cho các nhận xét sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Xenlulozơ là một polisaccarit do nhiêu gốc α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(c) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được cao su buna.
(d) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Anilin phản ứng với nước brom dư, tạo thành 2,4,6-tribrom anilin là kết tủa màu vàng.
Số nhận xét đúng là
Chi tiết
-
(ID: 179401)
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl2.
(b) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Fe.
(c) Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Sô phát biểu đúng là
Chi tiết
-
(ID: 179400)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) M + NaOH → X + Y
(2) Q + NaOH → X + Z
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết M, Q đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; M và Z có cùng số nguyên tử cacbon; MM < MQ < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của M thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
(b) Có duy nhất một công thức cấu tạo của Q thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất M và T có công thức đơn giản nhất khác nhau.
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
Chi tiết
-
(ID: 179399) Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
Chi tiết