Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 179068) Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

    Chi tiết


  • (ID: 179067)

    Tiến hành các bước ở thí nghiệm sau:

    Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

    Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

    Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

    Nhận định nào sau đây là sai?

    Chi tiết


  • (ID: 179066)

    Cho các phát biểu sau

    (1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím.

    (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín.

    (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.

    (4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

    (5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.

    (6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ.

    (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

    (8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết


  • (ID: 179065) Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là

    Chi tiết


  • (ID: 179064) Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12 gam X, thu được rắn Y. Thổi luồng khí CO dư qua Y nung nóng, thu được m gam rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    Chi tiết


  • (ID: 179063) Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

    Chi tiết


  • (ID: 179062)

    Cho sơ đồ sau:

    (1) MCO3 (t°) → MO + CO2

    (2) MO + H2O → M(OH)2

    (3) M(OH)2 dư + Ba(HCO3)2 → MCO3 + BaCO3 + 2H2O

    Vậy MCO3

    Chi tiết


  • (ID: 179061)

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thu được khí O2 ở anot.

    (b) Cho H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 đun nóng thu được Al, Fe.

    (c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

    (d) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

    (e) Cho dung dịch FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn chỉ có AgCl.

    Số phát biểu không đúng là

    Chi tiết


  • (ID: 179060) Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    Chi tiết


  • (ID: 179059) Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,16 lít CO2 (đktc) và 4,59 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

    Chi tiết