Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 178898)

    Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.

    Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa

    Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng oxi hóa khử, tạo thành kết tủa màu xanh.

    (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu xanh dương.

    (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.

    (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.

    (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt đipeptit và tripeptit.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết


  • (ID: 178897) Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y (CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984 gam O2 thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?

    Chi tiết


  • (ID: 178896) Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R (có hoá trị II duy nhất). Tỉ lệ mol của Fe và R trong hỗn hợp X là 1 : 1. Cho a gam hỗn hợp X vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M thu được 2,24 lit H2 (đktc) và dung dịch Y, kim loại tan hết. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là

    Chi tiết


  • (ID: 178895) Cho este sau đây: C6H5OOC-CH2-COOCH3 (C6H5-: phenyl). Để phản ứng hết với 19,4 gam este này thì cần dùng vừa đủ bao nhiêu gam KOH?

    Chi tiết


  • (ID: 178894) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 10,08 lít khí O2, thu được 8,96 lít khí CO2 và 3,6 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 3,20 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 7,30 gam hỗn hợp 3 muối. Biết các khí đo ở đktc, khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ nhất có trong dung dịch là

    Chi tiết


  • (ID: 178893) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai:

    Chi tiết


  • (ID: 178892) Đốt cháy hoàn toàn 0,9 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 36,96 lít CO2 (đktc) và 32,4 gam nước. Mặt khác, cho 0,45 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là

    Chi tiết


  • (ID: 178891) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

    Chi tiết


  • (ID: 178890) Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là

    Chi tiết


  • (ID: 178889)

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

    (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).

    (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước.

    (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa hai muối.

    (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

    (f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa.

    Số phát biểu đúng là

    Chi tiết