Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 170578) Điện phân 500ml dung dịch gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M ở điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (ở điều khiện tiêu chuẩn ) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là 

    Chi tiết


  • (ID: 170577) Điện phân dung dịch X gồm 0,04 mol AgNO3 và 0,06 mol Fe(NO3)3 với I = 5,36A bằng điện cực trơ, sau t giây thấy catot tăng 5,44 gam. Giá trị của t là 

    Chi tiết


  • (ID: 170576) Hòa tan hoàn toàn m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 87,6 gam dung dịch HCl 10% được dung dịch X. Tiến hành điện phân (H = 100%) dung dịch X với cường độ dòng điện I = 2,68A trong thời gian 4 giờ thì còn lại dung dịch Y. Biết nồng độ của CuSO4 còn lại trong dung dịch Y là 20%. Giá trị của m là  

    Chi tiết


  • (ID: 170575) Hòa tan hoàn toàn 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai cực thì dừng lại. Lúc đó, thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng CuSO4 ở trong hỗn hợp X là: 

    Chi tiết


  • (ID: 170574) Điện phân dung dịch X chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Sau điện phân thu được hỗn hợp Z gồm 3 khí có thể tích 1,344 lít (đktc) và tỉ khối hơi của Z so với H2 là 22. Giá trị tỉ lệ b : a là  

    Chi tiết


  • (ID: 170573) Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp hai muối CuCl2 và Cu(NO3)3 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot (biết trên catot không có khí thoát ra). Giá trị của m là: 

    Chi tiết


  • (ID: 170572) Hoà tan m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian t giây đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y ở anot có tỷ khối so với H2 là 27,7 và dung dịch Z. Giá trị của m gần nhất với 

    Chi tiết


  • (ID: 170571) Điện phân dung dịch chứa NaCl, Cu(NO3)2 đến khi hết màu xanh thì thu được 6,72 lit hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 29. Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu là 

    Chi tiết


  • (ID: 170570) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được 400 ml dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%), với cường độ dòng điện 2A, đến khi nước bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Z có pH = 13 và đã tốn khoảng thời gian là 5790 giây. Coi thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân, giá trị của m là 

    Chi tiết


  • (ID: 170569) Điện phân 200 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 với cường độ dòng điện 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở catot thì mất 2 giờ, khi đó khối lượng catot tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X là:

    Chi tiết