Thư viện câu hỏi đề thi

  • (ID: 170568) Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là 

    Chi tiết


  • (ID: 170567) Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng: 

    Chi tiết


  • (ID: 170566) Có 400 ml dung dịch chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 9,65A trong 20 phút thì dung dịch thu được chứa một chất tan có pH =13 (coi thể tích dung dịch không đổi). Tổng nồng độ mol/lit của HCl và KCl trong dung dịch ban đầu là: 

    Chi tiết


  • (ID: 170565) Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 2 giờ (điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của khí clo trong H2O, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là 

    Chi tiết


  • (ID: 170564) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch gồm 4,68 gam NaCl và 19,2 gam MSO4. Khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được kim loại ở catot và 1,792 lít hỗn hợp khí E (đktc) ở anot. Khối lượng của E là 

    Chi tiết


  • (ID: 170563) Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol KCl và 0,1 mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi bằng 5A, sau 2895 giây thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Thành phần chất tan trong dung dịch sau điện phân là 

    Chi tiết


  • (ID: 170562) Điện phân 1 lít dung dịch chứa 5,85 gam NaCl và 24 gam CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi dung dịch điện phân có pH = 1 thì ngừng điện phân (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là 

    Chi tiết


  • (ID: 170561) Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giây. Giá trị của t là 

    Chi tiết


  • (ID: 170560) Điện phân dung dịch gồm 0,12 mol CuSO4 và 0,08 mol NaCl (với điện cực trơ) trong thời gian 3,2 giờ với dòng điện có cường độ là 1,34A, thu được V lít khí (đktc) ở anot. Giả thiết hiệu suất điện phân bằng 100%. Giá trị của V là 

    Chi tiết


  • (ID: 170559) Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %): 

    Chi tiết