Tuyển sinh

Phương án tuyển sinh năm 2018 của trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

Cập nhật ngày : 22/02/2018 - 543

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh 2018 với nhiều điểm mới. Trong đó có thêm phương thức xét học bạ và mở thêm một số chuyên ngành mới.

Năm 2018, trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM sẽ tuyển 2.670 chỉ tiêu, trong đó có 2.060 chỉ tiêu chương trình đại trà, 510 chỉ tiêu chất lượng cao và 100 chỉ tiêu liên thông chính quy.

Sinh viên trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM trong một hoạt động của trường​
Sinh viên trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM trong một hoạt động của trường​

Trường áp dụng 2 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (chỉ tiêu cho phương thức này từ 70-100% tùy ngành)

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, 11 và 12 theo khối xét tuyển với tiêu chí tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Tuy nhiên phương thức này chỉ áp dụng cho 30% chỉ tiêu các ngành chất lượng cao và 4 ngành, chuyên ngành đại trà (Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật tàu thủy, chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển và chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy). Riêng tổ hợp D90 (toán, khoa học tự nhiên, tiếng Anh) không áp dụng cho phương thức xét tuyển học bạ. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ từ ngày 2/5 đến 29/6 (trực tiếp hoặc qua bưu điện)

Năm nay, trường cũng sẽ có thêm các chuyên ngành đào tạo mới như Quản lý và kinh doanh vận tải thuộc ngành Khai thác vận tải (chương trình đại trà); Quản lý hàng hải (đào tạo chương trình chất lượng cao).

Bên cạnh đó, 6 chuyên ngành thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông xét tuyển riêng.

Chỉ tiêu dự kiến tuyển vào các ngành, chuyên ngành hệ đại trà như sau:​

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Tổ hợp xét tuyển

 

 

Phương thức

xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

 

 

KQ thi

THPT QG

 

 

Học bạ

THPT (10, 11, 12)

 

 

KQ thi

THPT QG

 

 

Học bạ

THPT (10, 11, 12)

 

 

1

 

 

Khoa học Hàng hải

(Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

 

 

7840106101

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

100

 

 

 

2

 

 

Khoa học Hàng hải

(Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)

 

 

7840106102

 

 

A00, A01, D90

 

 

70%

 

 

30%

 

 

56

 

 

24

 

 

3

 

 

Khoa học Hàng hải

(Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy)

 

 

7840106103

 

 

A00, A01, D90

 

 

70%

 

 

30%

 

 

42

 

 

18

 

 

4

 

 

Khoa học Hàng hải

(Chuyên ngành Quản lý hàng hải)

 

 

7840106104

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

60

 

 

 

5

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

7520320

 

 

A00, A01, B00, D90

 

 

70%

 

 

30%

 

 

42

 

 

18

 

 

6

 

 

Kỹ thuật điện

(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)

 

 

7520201

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

140

 

 

 

7

 

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

 

 

7520207

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

60

 

 

 

8

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

 

 

7520216

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

70

 

 

 

9

 

 

Kỹ thuật tàu thuỷ

(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

 

 

7520122

 

 

A00, A01, D90

 

 

70%

 

 

30%

 

 

91

 

 

39

 

 

10

 

 

Kỹ thuật cơ khí

(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)

 

 

7520103

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

240

 

 

 

11

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

7480201

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

100

 

 

 

12

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

7480102

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

60

 

 

 

13

 

 

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

 

 

7580201

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

200

 

 

 

14

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa)

 

 

7580205109

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

50

 

 

 

15

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

 

 

7580205111

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

50

 

 

 

16

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm)

 

 

7580205122

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

50

 

 

 

17

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng đường bộ)

 

 

7580205123

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

50

 

 

 

18

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)

 

 

7580205117

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

50

 

 

 

19

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro)

 

 

7580205120

 

 

A00, A01, D90

 

 

100%

 

 

 

50

 

 

 

20

 

 

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

 

 

7580301

 

 

A00, A01, D01, D90

 

 

100%

 

 

 

140

 

 

 

21

 

 

Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

 

 

7840104

 

 

A00, A01, D01, D90

 

 

100%

 

 

 

130

 

 

 

22

 

 

Khai thác vận tải

(Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải)

 

 

7840101

 

 

A00, A01, D01, D90

 

 

100%

 

 

 

130

 

 

(Dân trí)