Tuyển sinh

Trường ĐH Bách khoa TPHCM công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2018

Cập nhật ngày : 23/02/2018 - 880

Theo phương án tuyển sinh dự kiến của năm 2018, trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) sẽ xét tuyển theo 4 phương thức. Đáng chú ý, trong đó có một số chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.

Năm 2018, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa TP.HCM bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển. Trong đó, trường dành 72% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018; dành 3% để tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh theo quy định Bộ GD-ĐT.

Bên cạnh đó, 15% chỉ tiêu dành cho ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên và năng khiếu, học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong 3 năm qua.

Sinh viên học tại trường ĐH Bách khoa TP.HCM trong một hoạt động trao đổi về kỹ thuật
Sinh viên học tại trường ĐH Bách khoa TP.HCM trong một hoạt động trao đổi về kỹ thuật

Đáng chú ý, trường dự kiến dành 10% chỉ tiêu xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Về ngành tuyển, nhóm ngành kỹ thuật phương tiện giao thông năm 2018 không tuyển theo nhóm ngành mà tuyển sinh theo 3 ngành kỹ thuật ô tô, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy.

Tương tự, ngành Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt lạnh) không tuyển chung với nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử như năm trước. Các ngành này sẽ có mức điểm chuẩn riêng trong năm 2018.

Ngoài ra, năm nay trường cũng dự kiến tuyển thêm một ngành mới bậc ĐH là ngành Bảo dưỡng công nghiệp (ngành này trước đây đào tạo bậc CĐ).

Dưới đây là danh sách các ngành và chỉ tiêu dự kiến tuyển vào trường năm 2018:​

 

STT

 

 

Mã tuyển sinh

 

 

Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh

 

 

Tổ hợp môn xét tuyển

 

 

Chỉ tiêu

2018

 

 

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

 

 

3640

 

 

1

 

 

106

 

 

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

270

 

 

2

 

 

108

 

 

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

640

 

 

3

 

 

109

 

 

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

380

 

 

4

 

 

140

 

 

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

 

 

A00, A01

 

 

80

 

 

5

 

 

112

 

 

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

80

 

 

6

 

 

114

 

 

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

 

 

A00, D07, B00

 

 

400

 

 

7

 

 

115

 

 

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

525

 

 

8

 

 

117

 

 

Kiến trúc

 

 

V00, V01

 

 

60

 

 

9

 

 

120

 

 

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

120

 

 

10

 

 

123

 

 

Quản lý Công nghiệp

 

 

A00, A01, D01, D07

 

 

85

 

 

11

 

 

125

 

 

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01, D07, B00

 

 

90

 

 

12

 

 

128

 

 

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành)

 

 

A00, A01

 

 

90

 

 

13

 

 

129

 

 

Kỹ thuật Vật liệu

 

 

A00, A01, D07

 

 

225

 

 

14

 

 

130

 

 

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

 

 

A00, A01

 

 

60

 

 

15

 

 

131

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

 

 

A00, A01

 

 

70

 

 

16

 

 

137

 

 

Vật lý Kỹ thuật

 

 

A00, A01

 

 

100

 

 

17

 

 

138

 

 

Cơ Kỹ thuật

 

 

A00, A01

 

 

65

 

 

18

 

 

141

 

 

Bảo dưỡng Công nghiệp

(Dự kiến mở Đại học từ 2018)

 

 

A00, A01

 

 

150

 

 

19

 

 

142

 

 

Kỹ thuật Ô tô

 

 

A00, A01

 

 

60

 

 

20

 

 

143

 

 

Kỹ thuật Tàu thủy

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

21

 

 

144

 

 

Kỹ thuật Hàng không

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

 

 

 

690

 

 

1

 

 

206

 

 

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

2

 

 

207

 

 

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

3

 

 

208

 

 

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

90

 

 

4

 

 

209

 

 

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

5

 

 

210

 

 

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

6

 

 

214

 

 

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, D07, B00

 

 

45

 

 

7

 

 

215

 

 

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

8

 

 

219

 

 

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, D07, B00

 

 

30

 

 

9

 

 

220

 

 

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

10

 

 

223

 

 

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01, D01, D07

 

 

90

 

 

11

 

 

225

 

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01, D07, B00

 

 

40

 

 

12

 

 

241

 

 

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01, D07, B00

 

 

40

 

 

13

 

 

242

 

 

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

45

 

 

14

 

 

245

 

 

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

 

 

A00, A01

 

 

40

 

(Dân trí)